BẢNG TÍNH THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỰC PHẨM

    


 

Để tính được calories bữa ăn cho phù hợp với mình, các bạn có thể tra cứu thông tin trong bảng tính sau, hoặc đơn giản hơn dùng áp Calories như trong Video theo đường link: b.watch/nQoaocJ8FB/

1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm từ thực vật: ngũ cốc, rau, củ, quả







Thành phần dinh dưỡng có trong 100 g

 

 

 

 

 

Tên thực phẩm

Glucid

Chất Xơ

Lipid

Protid

Calo

(Đường)

(Béo)

(Đạm)

Bánh mì đen

48

7

3

9

250

Bánh mì

48

4

4

1

266

Bí xanh (baby)

3

1

0

3

21

Bí xanh (mùa hè)

3

1

0

1

16

Bí đao

3

1

0

0

14

Bông hẹ

4

3

1

3

30

Bưởi chùm

8

1.3

0

1

33

Bưởi

10

1

0

1

38

Bầu

4

0

0

1

20

Bắp ngô ngọt

19

3

1

3

86

Cam (quả)

12

2

0

1

47

Chanh (quả)

11

3

0

1

30

Chanh dây

23

10

1

2

97

Chuối

23

3

0

1

89

Chôm chôm

21

1

0

1

82

Cà chua vàng / cam

3

1

0

1

15

Cà chua xanh

5

1

0

1

23

Cà rốt

10

3

0

1

41

Cà tím

6

3

0

1

24

Cây atisô

11

5

0

3

47

Cây bạc hà cay

15

8

1

4

70

Cây bạc hà lục

8

7

1

3

44

Cây đại hoàng

5

1.5

0

0.8

21

Cải bắp

6

3

0

1

25

Cải cúc / rau tần ô

3

3

1

3

24

Cải ngồng/cải rổ

4

3

1

1

22

Cải thìa

2

1

0

1

9

Cải thảo

3

1

0

1

16

Cải xanh turnips

7

3

0

1

32

Cải xoong / xà lách xoong

1

0

0

2

11

Cải xoăn Kale

10.5

1.5

0

3

49

Cần tây

4

2

0

1

16

Củ cái trắng

3

1

0

1

14

Củ diếp xoắn

18

0

0

1

73

Củ dền

10

3

0

2

43

Củ hành

9

2

0

1

40

Củ nghệ (gia vị)

65

21

10

8

354

Củ từ

28

4

0

2

118

Củ đậu

9

5

0

0.8

38

Diếp Lô Lô

3

1

0

1.5

12

Dâu tây

8

2

0

1

32

Dưa chuột có vỏ

4

0

0

1

15

Dưa chuột gọt vỏ

2

1

0

1

12

Dưa cải bắp

5

1.5

0

1

25

Dưa cải bẹ

4.5

2

0

2

17

Dưa gang

7

1

0

1

28

Dưa hấu

8

0

0

1

30

Dưa lưới (honeydew), dưa lê

9

1

0

1

36

Dưa ruột vàng (cantaloupe)

9

1

0

1

34

Dưa vàng (casaba)

7

1

0

1

28

Dọc mùng

3.8

0.5

0

0.25

14

Dứa

13

1

0

1

50

Dừa, cùi

15

9

33

3

354

Dừa, nước

4

1

0

1

19

Giá đỗ

7.5

2

0

5.5

44

Gạo nâu / gạo lức

77

4

3

8

370

Gạo nếp

82

3

1

7

370

Gạo trắng

79

3

1

6

360

Gừng

18

2

1

2

80

Hoa chuối

5.5

2

0

1.5

20

Hành lá

7

3

0

2

3

Húng quế

3

2

1

3

23

Hạnh nhân

22

12

49

21

575

Hạt hướng dương (phơi khô)

20

9

51

21

584

Hạt sen

17

0

1

4

89

Hạt điều

33

3

44

8

553

Hẹ lá

3

1

0

2

16

Hồng xiêm / Sa bô chê

20

5

1

0

83

Hột é

44

38

31

16

490

Khoai lang

20

3

0

2

86

Khoai sọ

26

4

0

1

112

Khoai tây

18

2

0

2

77

Khế

7

3

0

1

31

Khổ qua (lá)

3

0

1

5

30

Khổ qua (quả)

4

3

0

1

17

Kiwi

15

3

1

1

61

Lá diếp xoắn

5

2

0

2

23

11

4

0

0

42

Lạc

16

8

49

26

567

Me chua

7

2

0

2

27

Mít

24

2

0

1

94

Măng tre

6

4

0

2

14

Măng tây

4

2

0

2

20

Mướp tây / đậu bắp

7

3

0

2

31

Mướp

3.5

0.5

0

1

16

Mận

11

1

0

1

46

Mộc nhĩ

72

7

0

11

312

Ngó sen

17.2

4.9

0.1

2.6

74

Ngải cứu (?)

8

0

0

5

0

Ngọn xu xu

6

1

0.4

0.3

18

Nho

18

0

0

1

69

Nước cam

10

0

0

1

45

Nước chanh

9

0

0

0

25

Nấm hương tươi

6

3

0.5

5.5

40

Nấm mỡ

4.5

1.1

0.3

4

33

Nấm rơm

4.5

1.1

0.3

4

31

Nấm thường tươi

5.7

3.5

0.8

4.6

35

Quả bí ngô (pumpkin)

6

0

0

1

26

Quả bí đỏ (acorn squash)

10

1

0

1

40

Quả bí đỏ (butternut squash)

12

2

0

1

45

Quả bơ

9

7

15

2

160

Quả hồng bì (?)

10

0

0

2

0

Quả hồng

33

0

0

1

127

Quả hồng

19

4

0

1

70

Quả lựu

19

4

1

2

83

Quả na

25

2

1

2

101

Quả nhãn

15

1

0

1

60

Quả quýt

13

2

0

1

53

Quả đào

10

1

0

1

39

Quất / trái tắc

16

6

1

2

71

Rau bina (bó xôi)

4

2

0

3

23

Rau bí

3.5

1.7

0

2.7

18

Rau diếp xanh (xà lách xanh)

3

1

0

0

15

Rau diếp đỏ (xà lách đỏ)

2

1

0

1

16

Rau dền

4

0

0

2

23

Rau húng

5.5

3.5

0

2.2

18

Rau khoai lang

4

1.5

0

2.6

22

Rau kinh giới

6.5

3.5

0

2.7

23

Rau muống

3.5

1

0

3

30

Rau mùi tây (ngò tây)

6

3

1

3

36

Rau mồng tơi

4

2.5

0

2

14

Rau ngót

6

2.5

0

5.3

36

Rau ngổ

4.5

2

0

1.5

16

Rau thì là

7

2

1

3

43

Rau đay

5

1.5

0

2.8

25

Rong biển agar khô

81

8

0

6

306

Rong biển irishmoss tươi

12

1

0

2

49

Rong biển kelp (tảo biển) tươi

10

1

1

2

43

Rong biển laver (đỏ) tươi

5

0

0

6

35

Rong biển xoắn ốc khô

24

4

8

57

290

Rong biển xoắn ốc tươi

2

0

0

6

26

Rong biển/thạch trắng agar tươi

7

0

0

1

26

Su hào

6

4

0

2

27

Su su/Xu xu

5

2

0

1

19

Súp lơ

5

3

0

2

25

Sả

25

0

0

1.5

99

Sầu riêng

27

4

5

1

147

Thanh long

9

1

1.5

2

60

Trái cóc

13

3

1

1

57

Táo

14

2

0

0

52

Tía tô

7

3.5

0

3

26

Tỏi tây

14

2

0

1

61

Tỏi

33

2

0

6

149

Vải khô

71

5

1

4

277

Vải

17

1

0

1

66

Xoài

17

2

0

1

65

Xà lách búp Mỹ

3

1

0

1

14

Yến mạch

66

11

7

17

389

Đu đủ

10

2

0

1

39

Đậu / đỗ trắng nhỏ

62

25

1

21

336

Đậu / đỗ trắng

60

15

1

23

333

Đậu / đỗ xanh

63

16

1

24

347

Đậu / đỗ đen

62

15

1

22

341

Đậu / đỗ đỏ

61

15

1

23

337

Đậu côve / đậu đũa

7

3.5

0

2

31

Đậu nành (xanh)

11

4

7

13

147

Đậu phộng, lạc sống

16

8

49

26

567

Đậu phụ lụa mềm

3

0

3

5

55

Đậu phụ lụa rắn

2

0

3

7

62

Đậu phụ okara

13

0

2

3

77

Đậu phụ rán

10

4

20

17

271

Đậu rồng (hạt)

42

0

16

30

409

Đậu rồng (lá)

14

0

1

6

74

Ổi

14

5

1

3

68

Ớt phơi khô

70

29

6

11

324

Ớt vàng ngọt

6

1

0

1

27

Ớt xanh ngọt

5

2

0

1

20

Ớt xanh

9

1

0

2

40

Ớt đỏ ngọt

6

2

0

1

31

Xa lách

2.87

1.3

0.15

1.36

15

Chả lụa chay





130







2. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm từ động vật: thịt, trứng, cá, đồ biển







Thành phần dinh dưỡng có trong 100 g

 

 

 

 

 

Tên thực phẩm

Glucid

Chất Xơ

Lipid

Protid

Calo

(Đường)

(Béo)

(Đạm)

 

Ba chỉ / ba rọi (nước ngoài)

0

 

53

9

518

Ba chỉ / ba rọi (việt)

0

 

21.5

16.5

260

Bắp bò

0

 

6

34

201

Chim cút, thịt và mỡ

0

 

12

20

192

Chim cút, thịt

0

 

5

22

134

Chân gà, thịt và da

0

 

12

18

187

Chân gà, thịt

0

 

4

20

120

Chân ếch

0

 

0

16

73

Cua biển (xanh)

0

 

2

18

87

Cua nữ hoàng

0

 

1

19

91

Cua vua Alaska

0

 

0.6

18

84

Cá chim

0

 

8

17

146

Cá chép

0

 

5.5

18

127

Cá cơm

0

 

4.8

20.4

131

Cá mè

0

 

6

18

127

Cá mú

0

 

1

19

92

Cá nục (?)

0.5

 

7

24

114

Cá rô phi

0

 

2

20

96

Cá thu thái bình dương

0

 

8

20

158

Cá thu tây ban nha

0

 

6

19

139

Cá thu vua

0

 

2

20

105

Cá thu đại tây dương

0

 

14

19

205

Cá Tra/basa (?)

0

 

0

23

125/170

Cá đối

0

 

4

19

117

Cánh gà, thịt và da

0

 

16

18

222

Cánh gà, thịt

0

 

4

22

126

Cẳng gà, thịt và da

0

 

9

19

161

Cẳng gà, thịt

0

 

3

21

119

Cổ gà, thịt và da

0

 

26

14

297

Cổ gà, thịt

0

 

9

18

154

Da gà

0

 

32

13

349

Dạ dày bò

0

 

3.5

12.5

85

Dạ dày lợn

0

 

10

17

159

Gan bò

4

 

4

20

135

Gan gà

0

 

5

17

116

Gan lợn

2

 

4

21

134

Gan vịt

4

 

5

19

136

Hến

4

 

2

12

86

Lá lách

0

 

3

18

100

Lưng gà, thịt và mỡ

0

 

29

14

319

Lưng gà, thịt

0

 

6

20

137

Lươn, cá chình

0

 

12

19

184

Lưỡi bò

4

 

16

15

224

Lưỡi lợn

0

 

17

16

225

Móng lợn

0

 

13

23

212

Mỡ bò

0

 

94

2

854

Mỡ lá lợn

0

 

94

2

857

Mực nang

1.2

 

1.2

16.5

79

Mực ống

3.5

 

0

14

93

Nghêu

3

 

1

13

74

Phổi bò

0

 

3

16

92

Phổi lợn

0

 

3

14

85

Ruột non

0

 

17

8

182

5

 

0

13

79

Sườn bò (nạc và mỡ)

0

 

26

17

306

Tai lợn

1

 

15

22

234

Thận bò

0

 

3

18

103

Thận lợn

0

 

3

16

100

Thắt thăn lợn (nạc và mỡ)

0

 

13

20

198

Thắt thăn lợn (nạc)

0

 

6

21

143

Thịt bò tươi (cả con – cả nạc lẫn mỡ)

0

 

22.5

17.5

278

Thịt chân lợn (nạc và mỡ – phần phía hông)

0

 

16

19

222

Thịt chân lợn (nạc và mỡ)

0

 

19

17.5

245

Thịt chân lợn (nạc – phần phía hông)

0

 

5

21

137

Thịt chân lợn (nạc)

0

 

5.5

20.5

136

Thịt dê

0

 

2

21

109

Thịt gà xay

0

 

8

17

143

Thịt má lợn

0

 

70

6

655

Thịt sườn (nạc và mỡ)

0

 

23

15.5

277

Thịt thăn bò (phần nạc)

0

 

6

21

142

Thịt trâu

0

 

1

20

99

Thịt vai (nạc và mỡ)

0

 

18

17

236

Thịt vai (nạc)

0

 

7

20

148

Thịt ức bò (nạc và mỡ)

0

 

19

18.5

251

Thịt ức bò (phần nạc)

0

 

7

21

155

Tim bò

0

 

3.5

18

112

Tim gà

1

 

9

16

153

Tim lợn

1

 

4

17

118

Trứng chim cút sống

0

 

11

13

158

Trứng cá

4

 

18

25

252

Trứng gà bác

2

 

12

11

167

Trứng gà kho, rim

1

 

10

13

142

Trứng gà luộc

1

 

11

13

155

Trứng gà omelet

1

 

12

11

157

Trứng gà rán

1

 

15

14

196

Trứng gà sống, lòng trắng

1

 

0

10

47

Trứng gà sống, lòng đỏ

4

 

27

16

317

Trứng gà sống

1

 

10

13

143

Trứng gà tây

1

 

12

12

171

Trứng ngỗng sống

1

 

13

14

185

Trứng vịt lộn

1

 

12

17

226

Trứng vịt sống

1

 

14

13

185

Tôm hùm gai

2.4

 

1.5

20.5

112

Tôm hùm phương bắc

0.7

 

0.7

19

90

Tôm

0

 

0

16

100

Vịt hoang dã, thịt và da

0

 

15

17

211

Vịt nuôi, thịt và da

0

 

39

11

404

Vịt nuôi, thịt

0

 

6

18

132

Óc bò

1

 

11

11

143

Óc lợn

0

 

9

10

127

Đuôi lợn

0

 

33

18

378

Đùi gà, thịt và da

0

 

15

17

211

Đùi gà, thịt

0

 

4

20

119

Ốc

3.5

 

0

18

89

Ức gà, thịt và da

0

 

9

21

172

Ức gà, thịt

0

 

1

23

110

 

 


Đăng nhận xét

0 Nhận xét